Quyết Trạch

Từ Điển Đạo Uyển

決擇; C: juézé; J: ketchaku;
“Quyết định dứt khoát”, “Quyết định và chọn lựa”. 1. Cắt đứt sạch các nghi ngờ và thông suốt nội dung Tứ diệu đế tìm thấy trong Thánh đạo (聖道, s: viniścaya). Đạt được kết quả Tứ thiện căn (四善根); 2. Chọn lấy điều ưu tú nhất; 3. Rút ra một luận lí, một luận đề; Nói chung là sự thông đạt thực tại và hoá giải vô minh thông qua sự vận dụng trí huệ. Xem Quyết trạch phần (決擇分) và Thuận quyết trạch phần (順決擇分); Tên một phẩm trong Du-già sư địa luận (s: yogācārabhūmi-śāstra).