掛子 ( 掛quải 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)禪僧所懸之袈裟名。與掛絡同。傳燈錄(慧日章)曰:「不披袈裟,不受具戒,唯以雜彩為掛子。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 禪thiền 僧Tăng 所sở 懸huyền 之chi 袈ca 裟sa 名danh 。 與dữ 掛quải 絡lạc 同đồng 。 傳truyền 燈đăng 錄lục ( 慧tuệ 日nhật 章chương ) 曰viết : 「 不bất 披phi 袈ca 裟sa 。 不bất 受thọ 具cụ 戒giới , 唯duy 以dĩ 雜tạp 彩thải 為vi 掛quải 子tử 。 」 。