果頭無人 ( 果quả 頭đầu 無vô 人nhân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)天台宗之語。彼宗立四教,四教各有教行證人之四。然藏通二教。因中雖有教行證人之四,然至於果,則唯教之一,無行證人之三。何則?以彼等以果為灰身滅智,而得證實無人也(無人則無行亦無證)。唯有所謂有行證人之教而已。別教亦然。到初地已上之果位,則惟有教,而無後之三。何則?以彼別教之初地位,即圓教之初住位,此時既為圓教之人也。然則彼自初地已上,惟有別教所謂有行證人之一教而已,其所詮之行之證之人,皆無之。全為圓教之行證人也。因而前三教曰果頭無人。唯圓教因果共具教行證人之四。止觀三下曰:「前兩觀,因中有教行證人,果上但有其教無行證人。何以故?因中之人,灰身入寂,沈空盡滅,不後成於果頭之佛,直是方便之說,故有其教無行證人。別教因中,有教行證人,若就果者,但有其教,無行證人。何以故?若破無明,登初地時,即是圓家初住位,非復別家初地位也。初地尚爾,何況後地後果?故知因人不到於果,故云果頭無人。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 天thiên 台thai 宗tông 之chi 語ngữ 。 彼bỉ 宗tông 立lập 四tứ 教giáo , 四tứ 教giáo 各các 有hữu 教giáo 行hành 證chứng 人nhân 之chi 四tứ 。 然nhiên 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 。 因nhân 中trung 雖tuy 有hữu 教giáo 行hành 證chứng 人nhân 之chi 四tứ , 然nhiên 至chí 於ư 果quả , 則tắc 唯duy 教giáo 之chi 一nhất , 無vô 行hành 證chứng 人nhân 之chi 三tam 。 何hà 則tắc ? 以dĩ 彼bỉ 等đẳng 以dĩ 果quả 為vi 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí , 而nhi 得đắc 證chứng 實thật 無vô 人nhân 也dã ( 無vô 人nhân 則tắc 無vô 行hành 亦diệc 無vô 證chứng ) 。 唯duy 有hữu 所sở 謂vị 有hữu 行hành 證chứng 人nhân 之chi 教giáo 而nhi 已dĩ 。 別biệt 教giáo 亦diệc 然nhiên 。 到đáo 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 之chi 果quả 位vị , 則tắc 惟duy 有hữu 教giáo , 而nhi 無vô 後hậu 之chi 三tam 。 何hà 則tắc ? 以dĩ 彼bỉ 別biệt 教giáo 之chi 初Sơ 地Địa 位vị , 即tức 圓viên 教giáo 之chi 初sơ 住trụ 位vị , 此thử 時thời 既ký 為vi 圓viên 教giáo 之chi 人nhân 也dã 。 然nhiên 則tắc 彼bỉ 自tự 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng , 惟duy 有hữu 別biệt 教giáo 所sở 謂vị 有hữu 行hành 證chứng 人nhân 之chi 一nhất 教giáo 而nhi 已dĩ , 其kỳ 所sở 詮thuyên 之chi 行hành 之chi 證chứng 之chi 人nhân , 皆giai 無vô 之chi 。 全toàn 為vi 圓viên 教giáo 之chi 行hành 證chứng 人nhân 也dã 。 因nhân 而nhi 前tiền 三tam 教giáo 曰viết 果quả 頭đầu 無vô 人nhân 。 唯duy 圓viên 教giáo 因nhân 果quả 共cộng 具cụ 教giáo 行hành 證chứng 人nhân 之chi 四tứ 。 止Chỉ 觀Quán 三tam 下hạ 曰viết : 「 前tiền 兩lưỡng 觀quán , 因nhân 中trung 有hữu 教giáo 行hành 證chứng 人nhân , 果quả 上thượng 但đãn 有hữu 其kỳ 教giáo 無vô 行hành 證chứng 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 中trung 之chi 人nhân , 灰hôi 身thân 入nhập 寂tịch , 沈trầm 空không 盡tận 滅diệt , 不bất 後hậu 成thành 於ư 果quả 頭đầu 之chi 佛Phật , 直trực 是thị 方phương 便tiện 之chi 說thuyết , 故cố 有hữu 其kỳ 教giáo 無vô 行hành 證chứng 人nhân 。 別biệt 教giáo 因nhân 中trung , 有hữu 教giáo 行hành 證chứng 人nhân , 若nhược 就tựu 果quả 者giả , 但đãn 有hữu 其kỳ 教giáo , 無vô 行hành 證chứng 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 破phá 無vô 明minh , 登đăng 初Sơ 地Địa 時thời , 即tức 是thị 圓viên 家gia 初sơ 住trụ 位vị , 非phi 復phục 別biệt 家gia 初Sơ 地Địa 位vị 也dã 。 初Sơ 地Địa 尚thượng 爾nhĩ , 何hà 況huống 後hậu 地địa 後hậu 果quả ? 故cố 知tri 因nhân 人nhân 不bất 到đáo 於ư 果quả , 故cố 云vân 果quả 頭đầu 無vô 人nhân 。 」 。