方廣道人 ( 方Phương 廣Quảng 道Đạo 人Nhân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)小乘中附佛法之外道曰犢子道人,大乘中附佛法之外道曰方廣道人。惡執大乘方廣之空理,而墮於空見者也。智度論一曰:「更有佛法中方廣道人,言一切法不生不滅,空無所有,譬如兔角龜毛常無。」止觀十曰:「又方廣道人,自以聰明讀佛十喻。自作解云:不生不滅,如幻如化,空幻為宗。龍樹斥云:非佛法方廣所作,亦是邪人法也!」三論玄義曰:「二學大乘者,為方廣道人,執於邪空,不知假有,故失世諦。既執邪空,迷於正空,亦喪真矣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 小Tiểu 乘Thừa 中trung 附phụ 佛Phật 法Pháp 之chi 外ngoại 道đạo 曰viết 犢độc 子tử 道Đạo 人Nhân 大Đại 乘Thừa 中trung 附phụ 佛Phật 法Pháp 之chi 外ngoại 道đạo 曰viết 方Phương 廣Quảng 道Đạo 人Nhân 。 惡ác 執chấp 大Đại 乘Thừa 方Phương 廣Quảng 。 之chi 空không 理lý , 而nhi 墮đọa 於ư 空không 見kiến 者giả 也dã 。 智trí 度độ 論luận 一nhất 曰viết : 「 更cánh 有hữu 佛Phật 法Pháp 中trung 方Phương 廣Quảng 道Đạo 人Nhân 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt 空không 、 無vô 所sở 有hữu 。 譬thí 如như 兔thố 角giác 龜quy 毛mao 常thường 無vô 。 止Chỉ 觀Quán 十thập 曰viết : 「 又hựu 方Phương 廣Quảng 道Đạo 人Nhân 自tự 以dĩ 聰thông 明minh 讀đọc 佛Phật 十thập 喻dụ 。 自tự 作tác 解giải 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 空không 幻huyễn 為vi 宗tông 。 龍long 樹thụ 斥xích 云vân 非phi 佛Phật 法Pháp 。 方Phương 廣Quảng 所sở 作tác , 亦diệc 是thị 邪tà 人nhân 法pháp 也dã ! 」 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 曰viết : 「 二nhị 學học 大Đại 乘Thừa 者giả 。 為vi 方Phương 廣Quảng 道Đạo 人Nhân 執chấp 於ư 邪tà 空không , 不bất 知tri 假giả 有hữu , 故cố 失thất 世thế 諦đế 。 既ký 執chấp 邪tà 空không , 迷mê 於ư 正chánh 空không , 亦diệc 喪táng 真chân 矣hĩ 。 」 。