方口食 ( 方phương 口khẩu 食thực )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)四邪命之一。謂曲媚豪勢,遣使四方,巧言令色以自活也。智度論三曰:「有出家人曲媚豪勢,通使四方,巧言多求,不淨治命者,是名方口食。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 四tứ 邪tà 命mạng 之chi 一nhất 。 謂vị 曲khúc 媚mị 豪hào 勢thế , 遣khiển 使sử 四tứ 方phương , 巧xảo 言ngôn 令linh 色sắc 以dĩ 自tự 活hoạt 也dã 。 智trí 度độ 論luận 三tam 曰viết : 「 有hữu 出xuất 家gia 人nhân 曲khúc 媚mị 豪hào 勢thế , 通thông 使sử 四tứ 方phương 巧xảo 言ngôn 多đa 求cầu 。 不bất 淨tịnh 治trị 命mạng 者giả , 是thị 名danh 方phương 口khẩu 食thực 。 」 。