縛 ( 縛phược )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)煩惱之異名。煩惱能繫縛人,不使得自在,故曰縛。大乘義章五本曰:「羈繫行人故曰為縛。」梵語雜名曰:「縛,滿駄,又縛訶。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 煩phiền 惱não 之chi 異dị 名danh 。 煩phiền 惱não 能năng 繫hệ 縛phược 人nhân , 不bất 使sử 得đắc 自tự 在tại 故cố 曰viết 縛phược 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 五ngũ 本bổn 曰viết : 「 羈ki 繫hệ 行hành 人nhân 故cố 曰viết 為vi 縛phược 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 縛phược , 滿mãn 駄đà , 又hựu 縛phược 訶ha 。 」 。