福智 ( 福phước 智trí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一福德,二智慧。即二種莊嚴。此二德莊嚴法身者也。菩薩自初發心,修六度萬行,具足所有之福德,能顯現法身,謂之福德莊嚴,修習正智見,淨盡無明,能顯現法身,謂之智慧莊嚴。六度中布施等六度為福德莊嚴,第六般若為智慧莊嚴。又福德屬於利他。智慧屬於自利。菩薩一切之萬行,攝在此二者也。涅槃經二十七曰:「二種莊嚴:一者智慧,二者福德。若有菩薩具足如是二種莊嚴者,則知佛性。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 福phước 德đức , 二nhị 智trí 慧tuệ 。 即tức 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 二nhị 德đức 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 者giả 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 初sơ 發phát 心tâm , 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 具cụ 足túc 所sở 有hữu 之chi 福phước 德đức , 能năng 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 謂vị 之chi 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm , 修tu 習tập 正chánh 智trí 見kiến , 淨tịnh 盡tận 無vô 明minh , 能năng 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 謂vị 之chi 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 六Lục 度Độ 中trung 布bố 施thí 等đẳng 六Lục 度Độ 為vi 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm , 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 為vi 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 福phước 德đức 屬thuộc 於ư 利lợi 他tha 。 智trí 慧tuệ 屬thuộc 於ư 自tự 利lợi 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 之chi 萬vạn 行hạnh 攝nhiếp 在tại 此thử 二nhị 者giả 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 十thập 七thất 曰viết 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 者giả 智trí 慧tuệ , 二nhị 者giả 福phước 德đức 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 者giả , 則tắc 知tri 佛Phật 性tánh 。 」 。