福觀 ( 福phước 觀quán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又曰福慧。即福智之二莊嚴也。福者修布施等之善業。觀者觀念真理。福屬利他。觀屬自利。淨土源流章玄敘曰:「福觀雙修。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 曰viết 福phước 慧tuệ 。 即tức 福phước 智trí 之chi 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 福phước 者giả 修tu 布bố 施thí 等đẳng 之chi 善thiện 業nghiệp 。 觀quán 者giả 觀quán 念niệm 真chân 理lý 。 福phước 屬thuộc 利lợi 他tha 。 觀quán 屬thuộc 自tự 利lợi 。 淨tịnh 土độ 源nguyên 流lưu 章chương 玄huyền 敘tự 曰viết : 「 福phước 觀quán 雙song 修tu 。 」 。