福業 ( 福phước 業nghiệp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)感福德之行業也。有三福業。見三福條。百論疏上之上曰:「福是富饒為義,起善業招人天樂界,故稱為福。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 感cảm 福phước 德đức 之chi 行hành 業nghiệp 也dã 。 有hữu 三tam 福phước 業nghiệp 。 見kiến 三tam 福phước 條điều 。 百bách 論luận 疏sớ 上thượng 之chi 上thượng 曰viết : 「 福phước 是thị 富phú 饒nhiêu 為vi 義nghĩa , 起khởi 善thiện 業nghiệp 招chiêu 人nhân 天thiên 樂nhạc 界giới , 故cố 稱xưng 為vi 福phước 。 」 。