富那奇 ( 富phú 那na 奇kỳ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)餓鬼名。佛在王舍城竹林精舍,時尊者目連見一餓鬼,身如燋柱,腹如大山,咽如細針,呻吟大喚,馳走四方,求索尿屎以為飲食。目連詣佛所問之,佛曰:此賢劫中舍衛城有長者,壓甘蔗汁而致大富,時有辟支佛患渴病,詣長者家乞甘蔗汁,長者心生歡喜,告其婦富那奇曰:我有急緣欲出,汝在後取甘蔗汁施辟支佛。夫出,婦取辟支佛鉢於屏處小便鉢中,以甘蔗汁覆其上,與辟支佛,佛受已,知非是,投棄於地,空鉢而還。彼婦命終,墮餓鬼中常為饑渴逼卻,即今富那奇餓鬼是也。見百緣經五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 餓ngạ 鬼quỷ 名danh 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 時thời 尊Tôn 者Giả 目Mục 連Liên 見kiến 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 。 身thân 如như 燋tiều 柱trụ , 腹phúc 如như 大đại 山sơn , 咽yến/ế/yết 如như 細tế 針châm , 呻thân 吟ngâm 大đại 喚hoán , 馳trì 走tẩu 四tứ 方phương , 求cầu 索sách 尿niệu 屎thỉ 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 目Mục 連Liên 詣nghệ 佛Phật 所sở 問vấn 之chi , 佛Phật 曰viết 此thử 賢Hiền 劫kiếp 中trung 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 有hữu 長trưởng 者giả 。 壓áp 甘cam 蔗giá 汁trấp 而nhi 致trí 大đại 富phú 時thời 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 患hoạn 渴khát 病bệnh 詣nghệ 長trưởng 者giả 家gia 。 乞khất 甘cam 蔗giá 汁trấp 長trưởng 者giả 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 告cáo 其kỳ 婦phụ 富phú 那na 奇kỳ 曰viết : 我ngã 有hữu 急cấp 緣duyên 欲dục 出xuất , 汝nhữ 在tại 後hậu 取thủ 甘cam 蔗giá 汁trấp 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 夫phu 出xuất , 婦phụ 取thủ 辟Bích 支Chi 佛Phật 鉢bát 於ư 屏bính 處xứ 小tiểu 便tiện 鉢bát 中trung 。 以dĩ 甘cam 蔗giá 汁trấp 覆phú 其kỳ 上thượng 。 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 受thọ 已dĩ , 知tri 非phi 是thị , 投đầu 棄khí 於ư 地địa , 空không 鉢bát 而nhi 還hoàn 。 彼bỉ 婦phụ 命mạng 終chung 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 常thường 為vi 饑cơ 渴khát 逼bức 卻khước , 即tức 今kim 富phú 那na 奇kỳ 餓ngạ 鬼quỷ 是thị 也dã 。 見kiến 百bách 緣duyên 經kinh 五ngũ 。