浮孔 ( 浮phù 孔khổng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)浮木之孔也。止觀五曰:「盲龜何由上值浮孔。墜芥豈得下貫針鋒。」涅槃經二十三曰:「清淨法寶,難得見聞,我今已聞,猶如盲龜值浮木孔。」見龜條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 浮phù 木mộc 之chi 孔khổng 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 曰viết : 「 盲manh 龜quy 何hà 由do 上thượng 值trị 浮phù 孔khổng 。 墜trụy 芥giới 豈khởi 得đắc 下hạ 貫quán 針châm 鋒phong 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 清thanh 淨tịnh 法Pháp 寶bảo 難nan 得đắc 見kiến 聞văn , 我ngã 今kim 已dĩ 聞văn , 猶do 如như 盲manh 龜quy 。 值trị 浮phù 木mộc 孔khổng 。 」 見kiến 龜quy 條điều 。