浮屠 ( 浮phù 屠đồ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)亦作浮圖,休屠。按浮屠浮圖。皆即佛陀之異譯。佛教為佛所創。古人因稱佛教徒為浮屠。佛教為浮屠道。後并稱佛塔為浮屠。參照浮圖條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 亦diệc 作tác 浮phù 圖đồ , 休hưu 屠đồ 。 按án 浮phù 屠đồ 浮phù 圖đồ 。 皆giai 即tức 佛Phật 陀đà 之chi 異dị 譯dịch 。 佛Phật 教giáo 為vi 佛Phật 所sở 創sáng/sang 。 古cổ 人nhân 因nhân 稱xưng 佛Phật 教giáo 徒đồ 為vi 浮phù 屠đồ 。 佛Phật 教giáo 為vi 浮phù 屠đồ 道đạo 。 後hậu 并tinh 稱xưng 佛Phật 塔tháp 為vi 浮phù 屠đồ 。 參tham 照chiếu 浮phù 圖đồ 條điều 。