覆[金*本] ( 覆phú [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)塔頂作覆鉢形,為九輪之基者,謂之覆鉢。俗名斗形者是也。玄應音義曰:「案西域別無旛竿,即於塔覆鉢柱頭,懸旛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 塔tháp 頂đảnh 作tác 覆phú 鉢bát 形hình , 為vi 九cửu 輪luân 之chi 基cơ 者giả , 謂vị 之chi 覆phú 鉢bát 。 俗tục 名danh 斗đẩu 形hình 者giả 是thị 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 曰viết : 「 案án 西tây 域vực 別biệt 無vô 旛phan 竿can/cán , 即tức 於ư 塔tháp 覆phú 鉢bát 柱trụ 頭đầu , 懸huyền 旛phan 。 」 。