普賢 ( 普phổ 賢hiền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)梵名邲輸跋陀Viśvabhadra,又作三曼多跋陀羅Samantabhadra,或譯曰普賢,或作徧吉。主一切諸佛之理德,定德,行德,與文殊之智德,證德相對。即理智一雙,行證一雙,三昧般若一雙也。故以為釋迦如來之二脅士。文殊駕師子侍佛之左方,普賢乘白象,侍佛之右方(今反智右理左之說者,示理智融通之義,又胎藏界之次第右蓮左金也),此理智相即,行證相應,三昧與般若全者,即毘盧舍那法身佛也。華嚴一經之所明,歸於此一佛二菩薩之法門,故稱為華嚴三聖。為一切行德之本體,故於華嚴之席說十大願,又為諸法實相之理體,故於法華之席,誓於法華三昧之道場自現其身。嘉祥法華義疏十二曰:「普賢者,外國名三曼多跋陀羅。三曼多者,此云普也。跋陀羅,此云賢也。此土亦名徧吉。徧猶是普,吉亦是賢也。(中略)註經解云:化無不周曰普,鄰極亞聖稱賢。」探玄記二曰:「德周法界曰普,至順調善曰賢。」大日經疏一曰:「普賢菩薩者,普是徧一切處,賢是最妙善義。謂菩提心所起願行,及身口意,悉皆平等徧一切處,純一妙善,備具眾德,故以為名。」楞嚴經曰:「普賢菩薩言:我已曾與恒沙如來為法王子,十方如來教其弟子菩薩根者修普賢行,從義立名。」法華經普賢勸發品曰:「是人若行若立,讀誦此經。我爾時乘六牙白象王,與大菩薩,俱詣其所而自現身,供養守護,安慰其心。」晉華嚴經入法界品曰:「爾時佛在舍衛國祇樹給孤獨園大莊嚴重閣堂,與五百菩薩摩訶薩俱。普賢菩薩文殊師利菩薩而為上首。」探玄記十八曰:「名中先標上首二人,以其是助化主故。釋有三義:一普賢當法界門是所入也,文殊當般若門是能入門也。二普賢三昧自在,文殊般若自在。三普賢明廣大之義,文殊甚深之義,深廣一對故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 梵Phạm 名danh 邲 輸du 跋bạt 陀đà Viśvabhadra , 又hựu 作tác 三tam 曼mạn 多đa 跋bạt 陀đà 羅la 。 或hoặc 譯dịch 曰viết 普phổ 賢hiền , 或hoặc 作tác 徧biến 吉cát 。 主chủ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 理lý 德đức , 定định 德đức 行hạnh 德đức , 與dữ 文Văn 殊Thù 之chi 智trí 德đức , 證chứng 德đức 相tương 對đối 。 即tức 理lý 智trí 一nhất 雙song , 行hành 證chứng 一nhất 雙song , 三tam 昧muội 般Bát 若Nhã 一nhất 雙song 也dã 。 故cố 以dĩ 為vi 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 之chi 二nhị 脅hiếp 士sĩ 。 文Văn 殊Thù 駕giá 師sư 子tử 侍thị 佛Phật 之chi 左tả 方phương , 普phổ 賢hiền 乘thừa 白bạch 象tượng 侍thị 佛Phật 之chi 右hữu 。 方phương ( 今kim 反phản 智trí 右hữu 理lý 左tả 之chi 說thuyết 者giả , 示thị 理lý 智trí 融dung 通thông 之chi 義nghĩa , 又hựu 胎thai 藏tạng 界giới 之chi 次thứ 第đệ 右hữu 蓮liên 左tả 金kim 也dã ) , 此thử 理lý 智trí 相tướng 即tức , 行hành 證chứng 相tương 應ứng 三tam 昧muội 與dữ 般Bát 若Nhã 全toàn 者giả , 即tức 毘tỳ 盧lô 舍xá 那na 法Pháp 身thân 佛Phật 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 之chi 所sở 明minh , 歸quy 於ư 此thử 一nhất 佛Phật 二nhị 菩Bồ 薩Tát 之chi 法Pháp 門môn 故cố 稱xưng 為vi 華hoa 嚴nghiêm 三tam 聖thánh 。 為vi 一nhất 切thiết 行hành 德đức 之chi 本bổn 體thể , 故cố 於ư 華hoa 嚴nghiêm 之chi 席tịch 說thuyết 十thập 大đại 願nguyện , 又hựu 為vi 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 之chi 理lý 體thể , 故cố 於ư 法pháp 華hoa 之chi 席tịch , 誓thệ 於ư 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 之chi 道Đạo 場Tràng 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 十thập 二nhị 曰viết 。 普phổ 賢hiền 者giả , 外ngoại 國quốc 名danh 。 三tam 曼mạn 多đa 跋bạt 陀đà 羅la 。 三tam 曼mạn 多đa 者giả , 此thử 云vân 普phổ 也dã 。 跋bạt 陀đà 羅la , 此thử 云vân 賢hiền 也dã 。 此thử 土thổ 亦diệc 名danh 徧biến 吉cát 。 徧biến 猶do 是thị 普phổ , 吉cát 亦diệc 是thị 賢hiền 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 註chú 經kinh 解giải 云vân : 化hóa 無vô 不bất 周chu 曰viết 普phổ , 鄰lân 極cực 亞 聖thánh 稱xưng 賢hiền 。 」 探thám 玄huyền 記ký 二nhị 曰viết : 「 德đức 周chu 法Pháp 界Giới 曰viết 普phổ , 至chí 順thuận 調điều 善thiện 曰viết 賢hiền 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 一nhất 曰viết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 者giả , 普phổ 是thị 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 賢hiền 是thị 最tối 妙diệu 善thiện 義nghĩa 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 所sở 起khởi 願nguyện 行hành 及cập 身thân 口khẩu 意ý 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 純thuần 一nhất 妙diệu 善thiện , 備bị 具cụ 眾chúng 德đức , 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 」 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 我ngã 已dĩ 曾tằng 與dữ 。 恒 沙sa 如Như 來Lai 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 教giáo 其kỳ 弟đệ 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 根căn 者giả 。 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 從tùng 義nghĩa 立lập 名danh 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát 品phẩm 曰viết 是thị 人nhân 若nhược 行hành 。 若nhược 立lập 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 乘thừa 。 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 王vương 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 而nhi 自tự 現hiện 身thân 。 供cúng 養dường 守thủ 護hộ 。 安an 慰úy 其kỳ 心tâm 。 」 晉tấn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 曰viết 爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 重trùng 閣các 堂đường , 與dữ 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 」 探thám 玄huyền 記ký 十thập 八bát 曰viết 。 名danh 中trung 先tiên 標tiêu 上thượng 首thủ 二nhị 人nhân , 以dĩ 其kỳ 是thị 助trợ 化hóa 主chủ 故cố 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa : 一nhất 普phổ 賢hiền 當đương 法Pháp 界Giới 門môn 是thị 所sở 入nhập 也dã 文Văn 殊Thù 當đương 般Bát 若Nhã 門môn 是thị 能năng 入nhập 門môn 也dã 。 二nhị 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 自tự 在tại 。 三tam 普phổ 賢hiền 明minh 廣quảng 大đại 之chi 義nghĩa 。 文Văn 殊Thù 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 深thâm 廣quảng 一nhất 對đối 故cố 。 」 。