拂子 ( 拂phất 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)拂蟲之具也,許用線拂,羊毛拂,樹皮拂等。禁用貓牛尾馬尾等類。毘奈耶雜事六曰:「緣在廣嚴城,獼猴池側,高閣堂中。時諸苾芻為蚊蟲所食,身體患痒,爬搔不息。俗人見時問言:聖者何故如是?以事具答。彼言:聖者何故不持拂蚊子物?答言:世尊不許。乃以緣白佛。佛言:我今聽諸苾芻畜拂蚊子物。是時六眾聞佛聽已,便以眾寶作柄,用犁牛尾而為其拂。俗人既見廣說如前。乃至佛言:有其五種袪蚊子物:一者撚羊毛作,二用麻作,三用細裂[(畾/(冗-几+互))*毛]布,四用故破物,五用樹枝梢,若用寶物得惡作罪。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 拂phất 蟲trùng 之chi 具cụ 也dã , 許hứa 用dụng 線tuyến 拂phất , 羊dương 毛mao 拂phất , 樹thụ 皮bì 拂phất 等đẳng 。 禁cấm 用dụng 貓miêu 牛ngưu 尾vĩ 馬mã 尾vĩ 等đẳng 類loại 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 六lục 曰viết : 「 緣duyên 在tại 廣quảng 嚴nghiêm 城thành 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 。 高cao 閣các 堂đường 中trung 。 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 為vi 蚊văn 蟲trùng 所sở 食thực , 身thân 體thể 患hoạn 痒dương , 爬 搔tao 不bất 息tức 。 俗tục 人nhân 見kiến 時thời 問vấn 言ngôn : 聖thánh 者giả 何hà 故cố 如như 是thị 。 以dĩ 事sự 具cụ 答đáp 。 彼bỉ 言ngôn : 聖thánh 者giả 何hà 故cố 不bất 持trì 拂phất 蚊văn 子tử 物vật ? 答đáp 言ngôn 世Thế 尊Tôn 不bất 許hứa 。 乃nãi 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn : 我ngã 今kim 聽thính 諸chư 苾Bật 芻Sô 畜súc 拂phất 蚊văn 子tử 物vật 。 是thị 時thời 六lục 眾chúng 聞văn 佛Phật 聽thính 已dĩ , 便tiện 以dĩ 眾chúng 寶bảo 作tác 柄bính , 用dụng 犁lê 牛ngưu 尾vĩ 而nhi 為vi 其kỳ 拂phất 。 俗tục 人nhân 既ký 見kiến 。 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn : 有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 袪 蚊văn 子tử 物vật : 一nhất 者giả 撚nhiên 羊dương 毛mao 作tác , 二nhị 用dụng 麻ma 作tác , 三tam 用dụng 細tế 裂liệt [(畾/(冗-几+互))*毛] 布bố , 四tứ 用dụng 故cố 破phá 物vật , 五ngũ 用dụng 樹thụ 枝chi 梢 , 若nhược 用dụng 寶bảo 物vật 得đắc 惡ác 作tác 罪tội 。 」 。