佛髮 ( 佛Phật 髮phát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)釋迦牟尼之頭髮也。梁書扶南國傳曰:「三年八月高祖改造阿育王寺塔,出舊塔下舍利及佛爪髮。髮青紺色,眾僧以手伸之,隨手長短。放之,則旋屈為蠡形。」僧伽經曰:「佛髮青而細,猶如藕莖絲。」佛三昧經曰:「我昔在宮沐頭,以尺量髮,長一丈二尺。放已右旋,還成蠡文。」案,觀僧伽佛三昧二經,則梁高祖所出舊塔下之髮非誣說也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 之chi 頭đầu 髮phát 也dã 。 梁lương 書thư 扶phù 南nam 國quốc 傳truyền 曰viết : 「 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 高cao 祖tổ 改cải 造tạo 阿a 育dục 王vương 寺tự 塔tháp , 出xuất 舊cựu 塔tháp 下hạ 舍xá 利lợi 及cập 佛Phật 爪trảo 髮phát 。 髮phát 青thanh 紺cám 色sắc , 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 手thủ 伸thân 之chi , 隨tùy 手thủ 長trường 短đoản 。 放phóng 之chi , 則tắc 旋toàn 屈khuất 為vi 蠡lễ 形hình 。 」 僧Tăng 伽già 經kinh 曰viết : 「 佛Phật 髮phát 青thanh 而nhi 細tế , 猶do 如như 藕ngẫu 莖hành 絲ti 。 」 佛Phật 三tam 昧muội 經kinh 曰viết : 「 我ngã 昔tích 在tại 宮cung 沐mộc 頭đầu , 以dĩ 尺xích 量lượng 髮phát , 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 二nhị 尺xích 。 放phóng 已dĩ 右hữu 旋toàn , 還hoàn 成thành 蠡lễ 文văn 。 」 案án , 觀quán 僧Tăng 伽già 佛Phật 三tam 昧muội 二nhị 經kinh , 則tắc 梁lương 高cao 祖tổ 所sở 出xuất 舊cựu 塔tháp 下hạ 之chi 髮phát 非phi 誣vu 說thuyết 也dã 。