佛檀 ( 佛Phật 檀đàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)檀者布施也。布施有二種,施法清淨,近於佛道,謂之佛檀。反之謂之魔檀。智度論十二曰:「檀有二種:一者魔檀,二者佛檀。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 檀đàn 者giả 布bố 施thí 也dã 。 布bố 施thí 有hữu 二nhị 種chủng 。 施thí 法pháp 清thanh 淨tịnh , 近cận 於ư 佛Phật 道Đạo 謂vị 之chi 佛Phật 檀đàn 。 反phản 之chi 謂vị 之chi 魔ma 檀đàn 。 智trí 度độ 論luận 十thập 二nhị 曰viết 。 檀đàn 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 魔ma 檀đàn , 二nhị 者giả 佛Phật 檀đàn 。 」 。