Phật-đà

Từ Điển Đạo Uyển

佛陀; C: fótuó; J: budda; S: buddha.
Có các nghĩa sau: 1. Tiếng Hán phiên âm từ chữ Buddha của tiếng Phạn (sanskrit), có nghĩa là “tỉnh thức, giác ngộ” hoặc “người tỉnh thức, người giác ngộ”. Hầu hết những tác giả và nhà phiên dịch gọi gọn lại bằng một đầu là Phật; 2. Hai chữ nầy cũng là phần đầu pháp danh của nhiều vị ở Ấn Độ và vùng Trung Á.