法相 ( 法pháp 相tướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)諸法一性殊相,殊別之相,由外可見,謂之法相。維摩經佛國品曰:「善解法相,知眾生根。」大乘義章二曰:「一切世諦有為無為,通名法相。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 諸chư 法pháp 一nhất 性tánh 殊thù 相tướng , 殊thù 別biệt 之chi 相tướng 由do 外ngoại 可khả 見kiến , 謂vị 之chi 法pháp 相tướng 。 維duy 摩ma 經kinh 佛Phật 國quốc 品phẩm 曰viết 善thiện 解giải 法pháp 相tướng 。 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị 曰viết : 「 一nhất 切thiết 世thế 諦đế 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 通thông 名danh 法pháp 相tướng 。 」 。