Pháp Sư

Từ Điển Đạo Uyển

法師; C: făshī; J: hōshi, hosshi;
1. Thầy truyền dạy giáo pháp; vị tăng hay ni hành xử như một người dẫn đạo cho chúng sinh (s: dharma-kathika; t: chos smra ba); 2. Theo Thập địa kinh (十地經) thì Pháp sư là người chuyên chỉ dạy về Bồ Tát thập địa. Kinh Pháp Hoa có giới thiệu 5 loại Pháp sư; 3. Người thông đạt xuất sắc giáo lí Phật pháp; 4. Chỉ một vị tăng hay ni.