Pháp Hội

Từ Điển Đạo Uyển

法會; C: făhuì; J: hōe;
1. Một buổi lễ, tập hợp với mục đích đọc tụng kinh điển; 2. Phật sự, tích cực hoạt động cứu độ chúng sinh. Tập trung lại để cùng làm các việc cúng dường chư Phật và chúng sinh, giảng pháp, v.v… tại một pháp hội.