糞掃衣 ( 糞phẩn 掃tảo 衣y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)又曰衲衣。火燒牛嚼鼠囓死人衣月水衣等,天竺之人,棄之於巷野,與拭糞之穢物同,故名糞掃衣。浣洗縫治之而著於外也。又補納糞掃之衣片而著用之。故亦名納衣。比丘著此糞掃衣,不更用檀越之施衣,為十二頭陀行之一。糞掃衣之功德,在於離貪著。行事鈔下一曰:「糞掃衣,制著意,此乃世人所棄,無復任用,義同糞掃。」大乘義章十五曰:「糞掃衣者,所謂火燒牛嚼鼠囓死人衣等。外國之人,此等之衣,棄之巷野,事同糞掃,名糞掃衣。行者取之,浣洗縫治,用以供身。」行事鈔下三曰:「納衣者,四分云:捨檀越施衣,著糞掃衣。」梵Paṁsukulika。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 又hựu 曰viết 衲nạp 衣y 。 火hỏa 燒thiêu 牛ngưu 嚼tước 鼠thử 囓khiết 死tử 人nhân 衣y 月nguyệt 水thủy 衣y 等đẳng 天Thiên 竺Trúc 之chi 人nhân , 棄khí 之chi 於ư 巷hạng 野dã , 與dữ 拭thức 糞phẩn 之chi 穢uế 物vật 同đồng , 故cố 名danh 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 浣hoán 洗tẩy 縫phùng 治trị 之chi 而nhi 著trước 於ư 外ngoại 也dã 。 又hựu 補bổ 納nạp 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 。 片phiến 而nhi 著trước 用dụng 之chi 。 故cố 亦diệc 名danh 納nạp 衣y 。 比Bỉ 丘Khâu 著trước 此thử 糞phẩn 掃tảo 衣y , 不bất 更cánh 用dụng 檀đàn 越việt 之chi 施thí 衣y , 為vi 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 行hành 之chi 一nhất 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 之chi 功công 德đức , 在tại 於ư 離ly 貪tham 著trước 。 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 一nhất 曰viết : 「 糞phẩn 掃tảo 衣y , 制chế 著trước 意ý , 此thử 乃nãi 世thế 人nhân 所sở 棄khí , 無vô 復phục 任nhậm 用dụng , 義nghĩa 同đồng 糞phẩn 掃tảo 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 五ngũ 曰viết 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 者giả , 所sở 謂vị 火hỏa 燒thiêu 牛ngưu 嚼tước 鼠thử 囓khiết 死tử 人nhân 衣y 等đẳng 。 外ngoại 國quốc 之chi 人nhân , 此thử 等đẳng 之chi 衣y , 棄khí 之chi 巷hạng 野dã , 事sự 同đồng 糞phẩn 掃tảo , 名danh 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 行hành 者giả 取thủ 之chi , 浣hoán 洗tẩy 縫phùng 治trị , 用dụng 以dĩ 供cung 身thân 。 」 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 三tam 曰viết : 「 納nạp 衣y 者giả , 四tứ 分phần 云vân : 捨xả 檀đàn 越việt 施thí 衣y 。 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 」 梵Phạm Pa ṁ sukulika 。