Phân, Phần, Phận

Từ Điển Đạo Uyển

分; C: fēn; J: fun, bun;
Có các nghĩa sau: 1.Chia, cắt ra, phân ra; 2. Bị chia cắt; 3. Phân biệt; 4. Phần việc. Phần việc của một người trong đời sống. theo ý nghĩa cá tính hoặc thiên hướng.
Ý nghĩa trong Phật học: 1. Khoảnh khắc thời gian nhỏ (thời phần; s: kala); 2. Một nhánh, một chi phần (s: anga). Một phần trong Tam đoạn luận Phật giáo (Nhân minh luận; s: hetu-vidyā; 因明); 3. Một trong Mười hai nhân duyên; 4. Một phần (s: ava-yāna); 5. Cục bộ, thiên vị; 6. Một phương diện theo kinh Hoa Nghiêm; 7. Sự phân định, sự phán quyết.