攀緣 ( 攀phàn 緣duyên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)心不獨起,必有所對之境,攀緣於彼而起。恰如老人之攀杖而起,謂之攀緣。又心忽彼忽此,馳回外界之事物,如猿攀木枝,忽在彼處,忽在此處,謂之攀緣。常略之以緣之一字而說之。心為能緣,境為所緣,心涉於境,謂之緣。楞伽經一曰:「法佛者離攀緣,攀緣離一切所作根量相滅。」楞嚴經一曰:「諸眾生以攀緣為自性。」維摩經問疾品曰:「何謂病本,謂有攀緣?(中略)云何斷攀緣?以無所得,若無所得則無攀緣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 心tâm 不bất 獨độc 起khởi , 必tất 有hữu 所sở 對đối 之chi 境cảnh , 攀phàn 緣duyên 於ư 彼bỉ 而nhi 起khởi 。 恰kháp 如như 老lão 人nhân 之chi 攀phàn 杖trượng 而nhi 起khởi , 謂vị 之chi 攀phàn 緣duyên 。 又hựu 心tâm 忽hốt 彼bỉ 忽hốt 此thử , 馳trì 回hồi 外ngoại 界giới 之chi 事sự 物vật , 如như 猿viên 攀phàn 木mộc 枝chi , 忽hốt 在tại 彼bỉ 處xứ , 忽hốt 在tại 此thử 處xứ , 謂vị 之chi 攀phàn 緣duyên 。 常thường 略lược 之chi 以dĩ 緣duyên 之chi 一nhất 字tự 而nhi 說thuyết 之chi 。 心tâm 為vi 能năng 緣duyên , 境cảnh 為vi 所sở 緣duyên , 心tâm 涉thiệp 於ư 境cảnh , 謂vị 之chi 緣duyên 。 楞lăng 伽già 經kinh 一nhất 曰viết : 「 法pháp 佛Phật 者giả 離ly 攀phàn 緣duyên , 攀phàn 緣duyên 離ly 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 根căn 量lượng 相tướng 滅diệt 。 」 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 曰viết : 「 諸chư 眾chúng 生sanh 以dĩ 攀phàn 緣duyên 為vi 自tự 性tánh 。 」 維duy 摩ma 經kinh 問vấn 疾tật 品phẩm 曰viết 何hà 謂vị 病bệnh 本bổn 。 謂vị 有hữu 攀phàn 緣duyên 。 ( 中trung 略lược ) 云vân 何hà 斷đoạn 攀phàn 緣duyên 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 。 則tắc 無vô 攀phàn 緣duyên 。 」 。