分別 ( 分phân 別biệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)思量識別諸事理曰分別,是為心心所之自性作用,故以為心心所之異名也。法華經曰:「思量分別之所能解。」發智論一曰:「法歸分別,聖歸涅槃。」成實論三曰:「法歸分別,真人歸滅。」唯識述記七末曰:「言分別者,有漏三界心心所法,以妄分別為自體故。」俱舍光記二十曰:「毘婆闍(Vibhājya)名分別。」三界之心心所以虛妄之分別為自性,即妄於無我無法之上,而分別我法也,故稱之為分別之惑,斷此分別之惑,謂之無分別慧。慈恩寺傳七曰:「菩薩以分別為煩惱,而分別之惑堅類金剛,唯此經所詮無分別慧,乃能除斷,故曰能斷金剛般若。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 思tư 量lượng 識thức 別biệt 諸chư 事sự 理lý 曰viết 分phân 別biệt 是thị 為vi 心tâm 心tâm 所sở 之chi 自tự 性tánh 作tác 用dụng , 故cố 以dĩ 為vi 心tâm 心tâm 所sở 之chi 異dị 名danh 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết : 「 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 」 發phát 智trí 論luận 一nhất 曰viết : 「 法pháp 歸quy 分phân 別biệt 聖thánh 歸quy 涅Niết 槃Bàn 。 」 成thành 實thật 論luận 三tam 曰viết : 「 法pháp 歸quy 分phân 別biệt 。 真Chân 人Nhân 歸quy 滅diệt 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 七thất 末mạt 曰viết : 「 言ngôn 分phân 別biệt 者giả 。 有hữu 漏lậu 三tam 界giới 心tâm 心tâm 所sở 法pháp , 以dĩ 妄vọng 分phân 別biệt 為vi 自tự 體thể 故cố 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 二nhị 十thập 曰viết 。 毘tỳ 婆bà 闍xà ( Vibhājya ) 名danh 分phân 別biệt 。 三tam 界giới 之chi 心tâm 。 心tâm 所sở 以dĩ 虛hư 妄vọng 之chi 分phần 別biệt 為vi 自tự 性tánh , 即tức 妄vọng 於ư 無vô 我ngã 無vô 法pháp 。 之chi 上thượng 而nhi 分phân 別biệt 。 我ngã 法pháp 也dã , 故cố 稱xưng 之chi 為vì 分phân 別biệt 之chi 惑hoặc , 斷đoạn 此thử 分phân 別biệt 之chi 惑hoặc , 謂vị 之chi 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 慈từ 恩ân 寺tự 傳truyền 七thất 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 分phân 別biệt 為vi 煩phiền 惱não 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 惑hoặc 堅kiên 類loại 金kim 剛cang , 唯duy 此thử 經Kinh 所sở 詮thuyên 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ , 乃nãi 能năng 除trừ 斷đoạn , 故cố 曰viết 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 」 。