梵網經 ( 梵Phạm 網võng 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)梵網經盧舍那佛說菩薩心地戒品第十之略稱。梵網經本與華嚴經同部,悉翻之,則有百二十卷六十一品,羅什三藏於長安譯諸經論於最後譯出經中專明菩薩行地之菩薩心地戒品第十之一品,此時道融道顥等三百餘人即受菩薩戒,各誦此,且寫此品八十一部流通於世(僧肇梵網經序),名之曰梵網者,從譬也。大梵天王之因陀羅網,重重交徹,無相障閡,諸佛之教門,亦重重無盡,莊嚴法身,無所障閡,一部所詮之法門,重重無盡,譬如梵王之網也。菩薩戒經疏上曰:「此經題名梵網,上卷文言:佛觀大梵天王因陀羅網千重文綵不相障閡,為說無量界猶如網目,一一世間不同。法佛教門亦復如是,莊嚴梵身無所障閡,從譬立名,總喻一部所詮,參差不同,如梵王網也。」佛在第四禪說法時,大梵天王供網羅幢,因取以譬所說之法。見順正記二。一品分上下,上品為釋迦佛於第四禪天普接大眾使歸蓮華藏世界之紫金剛光明宮中,臺上盧舍那佛以請問菩薩之行因,佛對千百之釋迦廣說十住等三十心及十地之法門。下品為釋迦佛由蓮華藏世界沒,於十處示現成佛說法後,在娑婆世界閻浮提之菩提樹下結示十重四十八輕之戒法。因而指此下品稱曰菩薩戒經。梵Brahmajāla,各家之著述如下:梵網經記二卷,唐傳奧述。梵網經菩薩戒本疏六卷,唐法藏撰。梵網經菩薩戒本述記四卷,唐勝莊撰。梵網經菩薩戒本疏五卷,現存卷二及卷四、唐知周撰。梵網經菩薩戒疏四卷,現存上卷,唐法銑撰。梵網經菩薩戒注三卷,宋慧因註。菩薩戒本經箋要一卷,明智旭箋。菩薩戒羯磨文釋一卷,明智旭箋。梵網經玄義一卷,明智旭述,道昉訂。梵網經合註釋經上下七卷,明智旭述,道昉訂。梵網經菩薩戒略疏八卷,明弘贊述。梵網經直解釋經上下四卷,明寂光直解。菩薩戒疏隨見錄一卷,明今釋造。梵網經菩薩戒初津八卷,書玉述。梵網經直解事義一卷,梵網經戒光一卷,淨挺著。梵網經順硃釋經上下二卷,德玉順硃。菩薩戒本持犯要記一卷,新羅元曉述。菩薩戒本宗要一卷,新羅大賢撰。梵網經古迹記釋經上下四卷,新羅大賢撰。梵網經菩薩戒本私記卷上,新羅元曉造。梵網經菩薩戒本疏三卷,新羅義寂述。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 梵Phạm 網võng 經kinh 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 心tâm 地địa 戒giới 品phẩm 第đệ 十thập 之chi 略lược 稱xưng 。 梵Phạm 網võng 經kinh 本bổn 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 同đồng 部bộ , 悉tất 翻phiên 之chi , 則tắc 有hữu 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 六lục 十thập 一nhất 品phẩm , 羅la 什thập 三Tam 藏Tạng 於ư 長trường/trưởng 安an 譯dịch 諸chư 經kinh 論luận 於ư 最tối 後hậu 譯dịch 出xuất 經kinh 中trung 專chuyên 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 地địa 之chi 菩Bồ 薩Tát 心tâm 地địa 戒giới 品phẩm 第đệ 十thập 之chi 一nhất 品phẩm , 此thử 時thời 道đạo 融dung 道đạo 顥 等đẳng 三tam 百bách 餘dư 人nhân 即tức 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 各các 誦tụng 此thử , 且thả 寫tả 此thử 品phẩm 八bát 十thập 一nhất 部bộ 流lưu 通thông 於ư 世thế ( 僧Tăng 肇triệu 梵Phạm 網võng 經kinh 序tự ) , 名danh 之chi 曰viết 梵Phạm 網võng 者giả , 從tùng 譬thí 也dã 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 之chi 因nhân 陀đà 羅la 網võng 重trùng 重trùng 交giao 徹triệt 無vô 相tướng 障chướng 閡ngại , 諸chư 佛Phật 之chi 教giáo 門môn , 亦diệc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận , 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 無vô 所sở 障chướng 閡ngại 。 一nhất 部bộ 所sở 詮thuyên 之chi 法Pháp 門môn 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 譬thí 如như 梵Phạm 王Vương 之chi 網võng 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經kinh 疏sớ 上thượng 曰viết 此thử 經Kinh 。 題đề 名danh 梵Phạm 網võng , 上thượng 卷quyển 文văn 言ngôn : 佛Phật 觀quán 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 千thiên 重trùng 。 文văn 綵thải 不bất 相tương 障chướng 閡ngại , 為vi 說thuyết 無vô 量lượng 界giới 猶do 如như 網võng 目mục , 一nhất 一nhất 世thế 間gian 不bất 同đồng 。 法pháp 佛Phật 教giáo 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 莊trang 嚴nghiêm 梵Phạm 身thân 無vô 所sở 障chướng 閡ngại 。 從tùng 譬thí 立lập 名danh , 總tổng 喻dụ 一nhất 部bộ 所sở 詮thuyên , 參tham 差sai 不bất 同đồng , 如như 梵Phạm 王Vương 網võng 也dã 。 」 佛Phật 在tại 第đệ 四tứ 禪thiền 說thuyết 法Pháp 時thời 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 供cung 網võng 羅la 幢tràng , 因nhân 取thủ 以dĩ 譬thí 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 見kiến 順thuận 正chánh 記ký 二nhị 。 一nhất 品phẩm 分phần 上thượng 下hạ , 上thượng 品phẩm 為vi 釋Thích 迦Ca 佛Phật 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 天thiên 普phổ 接tiếp 大đại 眾chúng 使sử 歸quy 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 之chi 紫tử 金kim 剛cang 光quang 明minh 。 宮cung 中trung , 臺đài 上thượng 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 以dĩ 請thỉnh 問vấn 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 因nhân , 佛Phật 對đối 千thiên 百bách 之chi 釋Thích 迦Ca 廣quảng 說thuyết 十Thập 住Trụ 等đẳng 三tam 十thập 心tâm 及cập 十Thập 地Địa 之chi 法Pháp 門môn 。 下hạ 品phẩm 為vi 釋Thích 迦Ca 佛Phật 由do 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 沒một , 於ư 十thập 處xứ 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 後hậu 在tại 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 之chi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 結kết 示thị 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 。 輕khinh 之chi 戒giới 法pháp 。 因nhân 而nhi 指chỉ 此thử 下hạ 品phẩm 稱xưng 曰viết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經kinh 。 梵Phạm Brahmajāla , 各các 家gia 之chi 著trước 述thuật 如như 下hạ : 梵Phạm 網võng 經kinh 記ký 二nhị 卷quyển , 唐đường 傳truyền 奧áo 述thuật 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 疏sớ 六lục 卷quyển , 唐đường 法Pháp 藏tạng 撰soạn 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 述thuật 記ký 四tứ 卷quyển , 唐đường 勝thắng 莊trang 撰soạn 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 疏sớ 五ngũ 卷quyển , 現hiện 存tồn 卷quyển 二nhị 及cập 卷quyển 四tứ 、 唐đường 知tri 周chu 撰soạn 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ 四tứ 卷quyển , 現hiện 存tồn 上thượng 卷quyển , 唐đường 法pháp 銑 撰soạn 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 注chú 三tam 卷quyển , 宋tống 慧tuệ 因nhân 註chú 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 經kinh 箋 要yếu 一nhất 卷quyển , 明minh 智trí 旭 箋 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 羯yết 磨ma 文văn 釋thích 一nhất 卷quyển , 明minh 智trí 旭 箋 。 梵Phạm 網võng 經kinh 玄huyền 義nghĩa 一nhất 卷quyển , 明minh 智trí 旭 述thuật , 道đạo 昉 訂 。 梵Phạm 網võng 經kinh 合hợp 註chú 釋thích 經kinh 上thượng 下hạ 七thất 卷quyển , 明minh 智trí 旭 述thuật , 道đạo 昉 訂 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 略lược 疏sớ 八bát 卷quyển , 明minh 弘hoằng 贊tán 述thuật 。 梵Phạm 網võng 經kinh 直trực 解giải 釋thích 經kinh 上thượng 下hạ 四tứ 卷quyển , 明minh 寂tịch 光quang 直trực 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ 隨tùy 見kiến 錄lục 一nhất 卷quyển , 明minh 今kim 釋thích 造tạo 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 初sơ 津tân 八bát 卷quyển , 書thư 玉ngọc 述thuật 。 梵Phạm 網võng 經kinh 直trực 解giải 事sự 義nghĩa 一nhất 卷quyển , 梵Phạm 網võng 經Kinh 戒giới 光quang 一nhất 卷quyển , 淨tịnh 挺đĩnh 著trước 。 梵Phạm 網võng 經kinh 順thuận 硃 釋thích 經kinh 上thượng 下hạ 二nhị 卷quyển , 德đức 玉ngọc 順thuận 硃 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 持trì 犯phạm 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển , 新tân 羅la 元nguyên 曉hiểu 述thuật 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 宗tông 要yếu 一nhất 卷quyển , 新tân 羅la 大đại 賢hiền 撰soạn 。 梵Phạm 網võng 經kinh 古cổ 迹tích 記ký 釋thích 經kinh 上thượng 下hạ 四tứ 卷quyển , 新tân 羅la 大đại 賢hiền 撰soạn 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 私tư 記ký 卷quyển 上thượng , 新tân 羅la 元nguyên 曉hiểu 造tạo 。 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 疏sớ 三tam 卷quyển , 新tân 羅la 義nghĩa 寂tịch 述thuật 。