範衛 ( 範phạm 衛vệ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)範為軌範,衛為護衛。以其法為軌範,為其法所護衛也。末法燈明記曰:「範衛一如,以流化者法王,光宅四海,以乘風者仁王。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 範phạm 為vi 軌quỹ 範phạm , 衛vệ 為vi 護hộ 衛vệ 。 以dĩ 其kỳ 法pháp 為vi 軌quỹ 範phạm , 為vi 其kỳ 法pháp 所sở 護hộ 衛vệ 也dã 。 末Mạt 法Pháp 燈đăng 明minh 記ký 曰viết : 「 範phạm 衛vệ 一nhất 如như , 以dĩ 流lưu 化hóa 者giả 法Pháp 王Vương 光quang 宅trạch 四tứ 海hải , 以dĩ 乘thừa 風phong 者giả 仁nhân 王vương 。 」 。