Phàm

Từ Điển Đạo Uyển

凡; C: fán; J: bon; S: pṛthagjana;
Có các nghĩa sau: 1. Tất cả, chung, tổng quát, mỗi; 2. Con người, thế tục, trần gian; 3. Ngu đần, đần độn (s: bala); 4. Người thế tục, kẻ phàm phu, phản nghĩa với Thánh; 5. Tất cả, hoàn toàn, tổng quát, toàn thể; 6. Theo thói quen, theo lệ thường; khoảng chừng.