女僧 ( 女nữ 僧Tăng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)即比丘尼。王叔承詩曰:「女僧聞作盂蘭會,乞假中元施寶簪。」女僧起於漢代。漢劉峻女出家,又洛陽婦阿潘出家,乃尼之始。何充捨宅安尼,乃尼寺之始。餘詳尼條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 即tức 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 王vương 叔thúc 承thừa 詩thi 曰viết : 「 女nữ 僧Tăng 聞văn 作tác 盂vu 蘭lan 會hội , 乞khất 假giả 中trung 元nguyên 施thí 寶bảo 簪 。 」 女nữ 僧Tăng 起khởi 於ư 漢hán 代đại 。 漢hán 劉lưu 峻tuấn 女nữ 出xuất 家gia , 又hựu 洛lạc 陽dương 婦phụ 阿a 潘phan 出xuất 家gia , 乃nãi 尼ni 之chi 始thỉ 。 何hà 充sung 捨xả 宅trạch 安an 尼ni , 乃nãi 尼ni 寺tự 之chi 始thỉ 。 餘dư 詳tường 尼ni 條điều 。