女人 ( 女nữ 人nhân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)欲使初心之行人厭女色,故經論中常毀斥女人。密教以女人為三昧之標幟。涅槃經九曰:「一切女人皆是眾惡之所住處。」智度論十四曰:「大火燒人,是猶可近。清風無形,是亦可捉。蚖蛇含毒,猶亦可觸。女人之心,不可得實。」文句八曰:「阿難問佛:如來滅後見女人云何?佛言:勿與相見;設見勿共語;設共語,當專心念佛。」大日經疏五曰:「女人是三昧像,男子是智慧像。」同十五曰:「男是智慧故為首。女是三昧,為次之也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 欲dục 使sử 初sơ 心tâm 之chi 行hành 人nhân 厭yếm 女nữ 色sắc , 故cố 經kinh 論luận 中trung 常thường 毀hủy 斥xích 女nữ 人nhân 。 密mật 教giáo 以dĩ 女nữ 人nhân 為vi 三tam 昧muội 之chi 標tiêu 幟xí 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 九cửu 曰viết 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 皆giai 是thị 眾chúng 惡ác 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 四tứ 曰viết 。 大đại 火hỏa 燒thiêu 人nhân , 是thị 猶do 可khả 近cận 。 清thanh 風phong 無vô 形hình , 是thị 亦diệc 可khả 捉tróc 。 蚖ngoan 蛇xà 含hàm 毒độc , 猶do 亦diệc 可khả 觸xúc 。 女nữ 人nhân 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 得đắc 實thật 。 」 文văn 句cú 八bát 曰viết 阿A 難Nan 。 問vấn 佛Phật 如Như 來Lai 。 滅diệt 後hậu 見kiến 女nữ 人nhân 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 勿vật 與dữ 相tương 見kiến 。 設thiết 見kiến 勿vật 共cộng 語ngữ ; 設thiết 共cộng 語ngữ , 當đương 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 女nữ 人nhân 是thị 三tam 昧muội 像tượng , 男nam 子tử 是thị 智trí 慧tuệ 像tượng 。 」 同đồng 十thập 五ngũ 曰viết 。 男nam 是thị 智trí 慧tuệ 故cố 為vi 首thủ 。 女nữ 是thị 三tam 昧muội 。 為vi 次thứ 之chi 也dã 。 」 。