女人拜 ( 女nữ 人nhân 拜bái )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)女人僅立拜屈膝而已。傳燈錄南泉願章曰:「師與歸宗麻谷同去參禮南陽國師。師先於路上畫一圓相云:道得即去。師宗即於圓相中坐,麻谷作女人拜。」傳燈一山解曰:「女人拜,女人立拜屈膝而已。又曰:以兩手當胸前些子鞠躬。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 女nữ 人nhân 僅cận 立lập 拜bái 屈khuất 膝tất 而nhi 已dĩ 。 傳truyền 燈đăng 錄lục 南nam 泉tuyền 願nguyện 章chương 曰viết : 「 師sư 與dữ 歸quy 宗tông 麻ma 谷cốc 同đồng 去khứ 參tham 禮lễ 南nam 陽dương 國quốc 師sư 。 師sư 先tiên 於ư 路lộ 上thượng 畫họa 一nhất 圓viên 相tướng 云vân : 道đạo 得đắc 即tức 去khứ 。 師sư 宗tông 即tức 於ư 圓viên 相tướng 中trung 坐tọa , 麻ma 谷cốc 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 。 」 傳truyền 燈đăng 一nhất 山sơn 解giải 曰viết : 「 女nữ 人nhân 拜bái , 女nữ 人nhân 立lập 拜bái 屈khuất 膝tất 而nhi 已dĩ 。 又hựu 曰viết : 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 當đương 胸hung 前tiền 些 子tử 鞠cúc 躬cung 。 」 。