尼羅蔽荼 ( 尼ni 羅la 蔽tế 荼đồ )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(職位)Nīlapiṭa,譯曰青藏。史誥之名。西域記二曰:「至於記言書事,各有司存,史誥總稱尼羅蔽荼,唐言青藏。善惡具舉,災祥備著。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 職chức 位vị ) Nīlapi ṭ a , 譯dịch 曰viết 青thanh 藏tạng 。 史sử 誥 之chi 名danh 。 西tây 域vực 記ký 二nhị 曰viết : 「 至chí 於ư 記ký 言ngôn 書thư 事sự , 各các 有hữu 司ty 存tồn , 史sử 誥 總tổng 稱xưng 尼ni 羅la 蔽tế 荼đồ , 唐đường 言ngôn 青thanh 藏tạng 。 善thiện 惡ác 具cụ 舉cử , 災tai 祥tường 備bị 著trước 。 」 。