如來藏經十喻 ( 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 十thập 喻dụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)為顯一切眾生皆有如來藏性而說九喻,合所喻之法稱為十喻:一萎花中之佛,二巖樹之蜂蜜,三[禾*會]中之秔梁,四不淨處之金,五貧家之寶藏,六菴羅果之種,七弊物中之金像,八貧女之貴胎,九模中之金像。見大方等如來藏經,名義集五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 為vi 顯hiển 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 。 性tánh 而nhi 說thuyết 九cửu 喻dụ , 合hợp 所sở 喻dụ 之chi 法pháp 稱xưng 為vi 十thập 喻dụ : 一nhất 萎nuy 花hoa 中trung 之chi 佛Phật , 二nhị 巖nham 樹thụ 之chi 蜂phong 蜜mật , 三tam [禾*會] 中trung 之chi 秔canh 梁lương , 四tứ 不bất 淨tịnh 處xứ 之chi 金kim , 五ngũ 貧bần 家gia 之chi 寶bảo 藏tạng , 六lục 菴am 羅la 果quả 之chi 種chủng , 七thất 弊tệ 物vật 中trung 之chi 金kim 像tượng , 八bát 貧bần 女nữ 之chi 貴quý 胎thai , 九cửu 模mô 中trung 之chi 金kim 像tượng 。 見kiến 大đại 方Phương 等Đẳng 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 名danh 義nghĩa 集tập 五ngũ 。