二重曼荼羅 ( 二nhị 重trọng 曼mạn 荼đồ 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)胎金兩部之曼荼羅,各有淺略秘密之兩重。在胎藏界者,大日經具緣品所說,大日住阿彌陀三摩地所現之加持境界也。是於三部中為蓮華部之曼荼羅,淺略曼荼羅也。疏六曰:「青色是無量壽色,既到金剛實際即以加持方便,普現大悲曼荼羅,如淨虛空中具含萬德故。」又秘密品所說者,為毘盧遮那本地之境界,三部中之佛部曼荼羅即是秘密曼荼羅也。在金剛界者,教王經,略出經所說之大日,住阿閦三摩地,誦吽字成阿閦佛為成身會者,是三部中之金剛部曼荼羅,即淺略曼荼羅也。又瑜祇經序品所說之曼荼羅,是三部中之佛部曼荼羅,秘密曼荼羅也。故瑜祇經非十八會之攝,經自說謂為本有金剛界。大日如來住於眾生本有之三摩地,於本有無作之境界所現之自性所成三十七尊,故其種子三形等大與常途之說相相異。即淺略者乃加持修生之曼荼羅,秘密者乃本有本地之曼荼羅,胎藏本地之理佛更住於西方蓮華部加持現曼荼羅,又本有金剛之智佛更住於東方金剛部示修生曼荼羅,故深秘之兩部於佛部中建立之,淺略之兩部於蓮金二部為其體也。見秘藏記本,同鈔一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 胎thai 金kim 兩lưỡng 部bộ 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la , 各các 有hữu 淺thiển 略lược 秘bí 密mật 之chi 兩lưỡng 重trọng 。 在tại 胎thai 藏tạng 界giới 者giả , 大đại 日nhật 經kinh 具cụ 緣duyên 品phẩm 所sở 說thuyết , 大đại 日nhật 住trụ 阿A 彌Di 陀Đà 三tam 摩ma 地địa 所sở 現hiện 之chi 加gia 持trì 境cảnh 界giới 也dã 。 是thị 於ư 三tam 部bộ 中trung 為vi 蓮liên 華hoa 部bộ 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la , 淺thiển 略lược 曼mạn 荼đồ 羅la 也dã 。 疏sớ 六lục 曰viết : 「 青thanh 色sắc 是thị 無vô 量lượng 壽thọ 色sắc , 既ký 到đáo 金kim 剛cang 實thật 際tế 即tức 以dĩ 加gia 持trì 方phương 便tiện , 普phổ 現hiện 大đại 悲bi 曼mạn 荼đồ 羅la , 如như 淨tịnh 虛hư 空không 中trung 具cụ 含hàm 萬vạn 德đức 故cố 。 」 又hựu 秘bí 密mật 品phẩm 所sở 說thuyết 者giả , 為vi 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 本bổn 地địa 之chi 境cảnh 界giới , 三tam 部bộ 中trung 之chi 佛Phật 部bộ 曼mạn 荼đồ 羅la 即tức 是thị 秘bí 密mật 曼mạn 荼đồ 羅la 也dã 。 在tại 金kim 剛cang 界giới 者giả , 教giáo 王vương 經kinh , 略lược 出xuất 經kinh 所sở 說thuyết 之chi 大đại 日nhật , 住trụ 阿a 閦súc 三tam 摩ma 地địa 。 誦tụng 吽hồng 字tự 成thành 阿A 閦Súc 佛Phật 為vi 成thành 身thân 會hội 者giả , 是thị 三tam 部bộ 中trung 之chi 金kim 剛cang 部bộ 曼mạn 荼đồ 羅la , 即tức 淺thiển 略lược 曼mạn 荼đồ 羅la 也dã 。 又hựu 瑜du 祇kỳ 經kinh 序tự 品phẩm 所sở 說thuyết 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la , 是thị 三tam 部bộ 中trung 之chi 佛Phật 部bộ 曼mạn 荼đồ 羅la , 秘bí 密mật 曼mạn 荼đồ 羅la 也dã 。 故cố 瑜du 祇kỳ 經kinh 非phi 十thập 八bát 會hội 之chi 攝nhiếp , 經kinh 自tự 說thuyết 謂vị 為vi 本bổn 有hữu 金kim 剛cang 界giới 。 大đại 日nhật 如Như 來Lai 住trụ 於ư 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 之chi 三tam 摩ma 地địa 。 於ư 本bổn 有hữu 無vô 作tác 之chi 境cảnh 界giới 所sở 現hiện 之chi 自tự 性tánh 所sở 成thành 三tam 十thập 七thất 尊tôn , 故cố 其kỳ 種chủng 子tử 三tam 形hình 等đẳng 大đại 與dữ 常thường 途đồ 之chi 說thuyết 相tướng 相tướng 異dị 。 即tức 淺thiển 略lược 者giả 乃nãi 加gia 持trì 修tu 生sanh 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la , 秘bí 密mật 者giả 乃nãi 本bổn 有hữu 本bổn 地địa 之chi 曼mạn 荼đồ 羅la , 胎thai 藏tạng 本bổn 地địa 之chi 理lý 佛Phật 更cánh 住trụ 於ư 西tây 方phương 蓮liên 華hoa 部bộ 加gia 持trì 現hiện 曼mạn 荼đồ 羅la , 又hựu 本bổn 有hữu 金kim 剛cang 之chi 智trí 佛Phật 更cánh 住trụ 於ư 東đông 方phương 金kim 剛cang 部bộ 示thị 修tu 生sanh 曼mạn 荼đồ 羅la , 故cố 深thâm 秘bí 之chi 兩lưỡng 部bộ 於ư 佛Phật 部bộ 中trung 建kiến 立lập 之chi , 淺thiển 略lược 之chi 兩lưỡng 部bộ 於ư 蓮liên 金kim 二nhị 部bộ 為vi 其kỳ 體thể 也dã 。 見kiến 秘bí 藏tạng 記ký 本bổn , 同đồng 鈔sao 一nhất 。