二七曼荼羅 ( 二nhị 七thất 曼mạn 荼đồ 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)日本覺鍐上人所傳之五輪九字曼荼羅也。五字輪九字輪合為十四字輪,故曰二七。五字九輪明秘密釋曰:「二七曼荼羅者,大日帝王之內證,彌陀世尊之肝心,現生大覺之普門,順次往生之一道。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 日nhật 本bổn 覺giác 鍐 上thượng 人nhân 所sở 傳truyền 之chi 五ngũ 輪luân 九cửu 字tự 曼mạn 荼đồ 羅la 也dã 。 五ngũ 字tự 輪luân 九cửu 字tự 輪luân 合hợp 為vi 十thập 四tứ 字tự 輪luân , 故cố 曰viết 二nhị 七thất 。 五ngũ 字tự 九cửu 輪luân 明minh 秘bí 密mật 釋thích 曰viết : 「 二nhị 七thất 曼mạn 荼đồ 羅la 者giả , 大đại 日nhật 帝đế 王vương 之chi 內nội 證chứng , 彌di 陀đà 世Thế 尊Tôn 之chi 肝can 心tâm , 現hiện 生sanh 大đại 覺giác 之chi 普phổ 門môn , 順thuận 次thứ 往vãng 生sanh 之chi 一nhất 道đạo 。 」 。