二十五種清淨定輪 ( 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 定định 輪luân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一切菩薩欲證圓覺而修禪定有二十五種之差別。謂無礙清淨慧,皆依禪定而生,其禪定有三種之別,一、奢摩他,此譯作止,靜行也(安於無為也)。二、三摩缽提,此譯作觀,幻行也(修有為之幻行也)。三、禪那,此譯作思惟,寂行也(靜幻皆亡也)。於此三行,單修一行者有三人;三行互修者,有二十一人;三行圓修者有一人;因而有二十五人。此二十五人所修之禪定,謂之二十五種清淨定輪。圓覺經曰:「一切諸菩薩,無礙清淨慧,皆依禪定生。所謂奢摩他三摩提禪那,三法頓漸修,有二十五種。十方諸如來,三世修行者,無不因此法而得成菩提。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 證chứng 圓viên 覺giác 而nhi 修tu 禪thiền 定định 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 之chi 差sai 別biệt 。 謂vị 無vô 礙ngại 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 。 皆giai 依y 禪thiền 定định 而nhi 生sanh , 其kỳ 禪thiền 定định 有hữu 三tam 種chủng 之chi 別biệt , 一nhất 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 此thử 譯dịch 作tác 止chỉ , 靜tĩnh 行hành 也dã ( 安an 於ư 無vô 為vi 也dã ) 。 二nhị 、 三tam 摩ma 缽bát 提đề , 此thử 譯dịch 作tác 觀quán , 幻huyễn 行hành 也dã ( 修tu 有hữu 為vi 之chi 幻huyễn 行hành 也dã ) 。 三tam 、 禪thiền 那na , 此thử 譯dịch 作tác 思tư 惟duy , 寂tịch 行hành 也dã ( 靜tĩnh 幻huyễn 皆giai 亡vong 也dã ) 。 於ư 此thử 三tam 行hành 。 單đơn 修tu 一nhất 行hành 者giả 有hữu 三tam 人nhân ; 三tam 行hành 互hỗ 修tu 者giả , 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 三tam 行hành 圓viên 修tu 者giả 有hữu 一nhất 人nhân 。 因nhân 而nhi 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 此thử 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 所sở 修tu 之chi 禪thiền 定định , 謂vị 之chi 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 定định 輪luân 。 圓viên 覺giác 經kinh 曰viết 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 皆giai 依y 禪thiền 定định 生sanh 。 所sở 謂vị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 提đề 禪thiền 那na 。 三tam 法Pháp 頓đốn 漸tiệm 修tu 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 三tam 世thế 修tu 行hành 者giả 。 無vô 不bất 因nhân 此thử 法Pháp 。 而nhi 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 」 。