二語 ( 二nhị 語ngữ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又謂之兩舌。即前後相違之語也。大集經十曰:「須彌可說口吹動,不可說佛有二語。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 謂vị 之chi 兩lưỡng 舌thiệt 。 即tức 前tiền 後hậu 相tương 違vi 之chi 語ngữ 也dã 。 大đại 集tập 經kinh 十thập 曰viết 須Tu 彌Di 。 可khả 說thuyết 口khẩu 吹xuy 動động 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 有hữu 二nhị 語ngữ 。 」 。