二嚴 ( 二nhị 嚴nghiêm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一、智慧莊嚴,研智慧而為身之莊嚴者。二、福德莊嚴,積福德而為身之莊嚴者。六度中檀等五者,福德莊嚴也,慧度者智慧莊嚴也。涅槃經二十七曰:「二種莊嚴:一者智慧,二者福德。若有菩薩具足如是二莊嚴者,則如佛性。」唯識述記七末曰:「善資糧者,福智二嚴。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 研nghiên 智trí 慧tuệ 而nhi 為vi 身thân 之chi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 二nhị 、 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm , 積tích 福phước 德đức 而nhi 為vi 身thân 之chi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 六Lục 度Độ 中trung 檀đàn 等đẳng 五ngũ 者giả , 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 也dã , 慧tuệ 度độ 者giả 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 十thập 七thất 曰viết 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 者giả 智trí 慧tuệ , 二nhị 者giả 福phước 德đức 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 者giả , 則tắc 如như 佛Phật 性tánh 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 七thất 末mạt 曰viết : 「 善thiện 資tư 糧lương 者giả , 福phước 智trí 二nhị 嚴nghiêm 。 」 。