二經體 ( 二nhị 經kinh 體thể )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)經典中文與義之謂也。經者自一面觀之,惟為顯義之文字也,自他面觀之,則由文而顯之義理也。故文與義,為二種之經體。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 經Kinh 典điển 中trung 文văn 與dữ 義nghĩa 之chi 謂vị 也dã 。 經kinh 者giả 自tự 一nhất 面diện 觀quán 之chi , 惟duy 為vi 顯hiển 義nghĩa 之chi 文văn 字tự 也dã , 自tự 他tha 面diện 觀quán 之chi , 則tắc 由do 文văn 而nhi 顯hiển 之chi 義nghĩa 理lý 也dã 。 故cố 文văn 與dữ 義nghĩa , 為vi 二nhị 種chủng 之chi 經kinh 體thể 。