二種薰 ( 二nhị 種chủng 薰huân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)薰習,資薰也。前者為自習慣而薰者,後者則資助而薰者也。翻譯名義集六曰:「一、熏習,謂熏心體成染淨等事,二、資熏。謂現行心境及諸惑相資等。」大藏法數四曰:「熏資薰擊發之義也。蓋言第八識雖含藏一切善惡種子若無染淨二緣熏發,則不能成染淨等事,如穀麥等種雖有生芽之能,若不得水上資熏,芽亦不生,故名熏也。熏即熏發,習即數習,謂數習染淨之緣,熏發心體,而成染淨等事,故名熏習,資猶助也。謂現對塵境所起之心,及諸惑相資熏發而成染淨等事,故名資熏。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 薰huân 習tập , 資tư 薰huân 也dã 。 前tiền 者giả 為vi 自tự 習tập 慣quán 而nhi 薰huân 者giả , 後hậu 者giả 則tắc 資tư 助trợ 而nhi 薰huân 者giả 也dã 。 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 六lục 曰viết : 「 一nhất 、 熏huân 習tập , 謂vị 熏huân 心tâm 體thể 成thành 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 事sự , 二nhị 、 資tư 熏huân 。 謂vị 現hiện 行hành 心tâm 境cảnh 及cập 諸chư 惑hoặc 相tướng 資tư 等đẳng 。 」 大đại 藏tạng 法pháp 數số 四tứ 曰viết : 「 熏huân 資tư 薰huân 擊kích 發phát 之chi 義nghĩa 也dã 。 蓋cái 言ngôn 第đệ 八bát 識thức 雖tuy 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 種chủng 子tử 若nhược 無vô 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 緣duyên 熏huân 發phát , 則tắc 不bất 能năng 成thành 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 事sự , 如như 穀cốc 麥mạch 等đẳng 種chủng 雖tuy 有hữu 生sanh 芽nha 之chi 能năng 若nhược 不bất 得đắc 水thủy 。 上thượng 資tư 熏huân , 芽nha 亦diệc 不bất 生sanh 。 故cố 名danh 熏huân 也dã 。 熏huân 即tức 熏huân 發phát , 習tập 即tức 數số 習tập , 謂vị 數số 習tập 染nhiễm 淨tịnh 之chi 緣duyên , 熏huân 發phát 心tâm 體thể , 而nhi 成thành 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 事sự , 故cố 名danh 熏huân 習tập , 資tư 猶do 助trợ 也dã 。 謂vị 現hiện 對đối 塵trần 境cảnh 所sở 起khởi 之chi 心tâm , 及cập 諸chư 惑hoặc 相tướng 資tư 熏huân 發phát 而nhi 成thành 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 事sự , 故cố 名danh 資tư 熏huân 。 」 。