一坐食 ( 一nhất 坐tọa 食thực )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂比丘受頭陀法者,不數數食,及小食等。唯受一坐食。法於一坐中食,令滿足。更無坐食。設未滿足,有因緣起者,亦無更坐食。故名一坐食。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 頭đầu 陀đà 法pháp 者giả , 不bất 數sác 數sác 食thực , 及cập 小tiểu 食thực 等đẳng 。 唯duy 受thọ 一nhất 坐tọa 食thực 。 法pháp 於ư 一nhất 坐tọa 中trung 食thực , 令linh 滿mãn 足túc 。 更cánh 無vô 坐tọa 食thực 。 設thiết 未vị 滿mãn 足túc 有hữu 因nhân 緣duyên 。 起khởi 者giả , 亦diệc 無vô 更cánh 坐tọa 食thực 。 故cố 名danh 一nhất 坐tọa 食thực 。