一[打-丁+桀]手 ( 一nhất [打-丁+桀] 手thủ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Vitastf,尺度名。又名一磔手、一張手、一折手,張中指與大指之長也。又搩字,作磔、[操-品+(麗-鹿)]、[攗-鹿+(牙*牙)]、析。字典曰:「搩陟格切,音磔。手度物也。」同曰:「磔陟格切,音摘,張也、開也。」玄應音義曰:「磔,古文[序-予+乇]同,知格反,通俗文,張申曰:磔,廣雅,磔張也,開也。炘曰:古文[序-予+乇]當作厇。玉篇云:厇亦作磔,開厇也。」然則搩磔二字可通用。他皆假借。行事鈔中曰:「佛搩手,尺量不定。今總會諸部,校勘是非。僧祇佛搩手長二尺四寸,明了論同之。善見云:中人三搩手長佛一搩手。多論云:佛一搩手凡人一肘半。五分佛搩手長二尺。」行事鈔下曰:「今依五分,佛一搩手,長二尺。准唐尺者,則一尺六寸七分強。」詳於資持記中二之一,下一之二。名義集三曰:「磔周尺,人一尺,佛二尺。」釋氏要覽上曰:「佛一搩手,長二尺四寸。」壒囊鈔十五曰:「一[操-品+(麗-鹿)]手者八寸。(中略)智證之雜記云:一[操-品+(麗-鹿)]者,散舒中大兩指以為一析。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Vitastf , 尺xích 度độ 名danh 。 又hựu 名danh 一nhất 磔trách 手thủ 、 一nhất 張trương 手thủ 、 一nhất 折chiết 手thủ , 張trương 中trung 指chỉ 與dữ 大đại 指chỉ 之chi 長trường/trưởng 也dã 。 又hựu 搩kiệt 字tự , 作tác 磔trách 、 [操-品+(麗-鹿)] 、 [攗-鹿+(牙*牙)] 、 析tích 。 字tự 典điển 曰viết : 「 搩kiệt 陟trắc 格cách 切thiết , 音âm 磔trách 。 手thủ 度độ 物vật 也dã 。 」 同đồng 曰viết : 「 磔trách 陟trắc 格cách 切thiết , 音âm 摘trích , 張trương 也dã 、 開khai 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 曰viết : 「 磔trách , 古cổ 文văn [序-予+乇] 同đồng , 知tri 格cách 反phản , 通thông 俗tục 文văn , 張trương 申thân 曰viết : 磔trách , 廣quảng 雅nhã , 磔trách 張trương 也dã , 開khai 也dã 。 炘 曰viết : 古cổ 文văn [序-予+乇] 當đương 作tác 厇 。 玉ngọc 篇thiên 云vân : 厇 亦diệc 作tác 磔trách , 開khai 厇 也dã 。 」 然nhiên 則tắc 搩kiệt 磔trách 二nhị 字tự 可khả 通thông 用dụng 。 他tha 皆giai 假giả 借tá 。 行hành 事sự 鈔sao 中trung 曰viết : 「 佛Phật 搩kiệt 手thủ , 尺xích 量lượng 不bất 定định 。 今kim 總tổng 會hội 諸chư 部bộ , 校giáo 勘khám 是thị 非phi 。 僧Tăng 祇kỳ 佛Phật 搩kiệt 手thủ 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 四tứ 寸thốn , 明minh 了liễu 論luận 同đồng 之chi 。 善thiện 見kiến 云vân : 中trung 人nhân 三tam 搩kiệt 手thủ 長trường/trưởng 佛Phật 一nhất 搩kiệt 手thủ 。 多đa 論luận 云vân : 佛Phật 一nhất 搩kiệt 手thủ 凡phàm 人nhân 一nhất 肘trửu 半bán 。 五ngũ 分phần 佛Phật 搩kiệt 手thủ 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 。 」 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 曰viết : 「 今kim 依y 五ngũ 分phần , 佛Phật 一nhất 搩kiệt 手thủ , 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 。 准chuẩn 唐đường 尺xích 者giả , 則tắc 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 七thất 分phần 強cường/cưỡng 。 」 詳tường 於ư 資tư 持trì 記ký 中trung 二nhị 之chi 一nhất , 下hạ 一nhất 之chi 二nhị 。 名danh 義nghĩa 集tập 三tam 曰viết : 「 磔trách 周chu 尺xích , 人nhân 一nhất 尺xích , 佛Phật 二nhị 尺xích 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 上thượng 曰viết : 「 佛Phật 一nhất 搩kiệt 手thủ , 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 四tứ 寸thốn 。 」 壒 囊nang 鈔sao 十thập 五ngũ 曰viết 。 一nhất [操-品+(麗-鹿)] 手thủ 者giả 八bát 寸thốn 。 ( 中trung 略lược ) 智trí 證chứng 之chi 雜tạp 記ký 云vân : 一nhất [操-品+(麗-鹿)] 者giả , 散tán 舒thư 中trung 大đại 兩lưỡng 指chỉ 以dĩ 為vi 一nhất 析tích 。 」 。