一切經音義 ( 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)唐玄應撰,二十五卷。詳玄應音義條。又,唐慧琳撰,百卷。此書採集玄應音義慧苑音義等而成。中土亡佚已久。日本有單行本。又收入續藏中。近收入頻伽精舍大藏經中。詳慧琳音義條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) 唐đường 玄huyền 應ưng/ứng 撰soạn 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 。 詳tường 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 條điều 。 又hựu , 唐đường 慧tuệ 琳 撰soạn , 百bách 卷quyển 。 此thử 書thư 採thải 集tập 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 等đẳng 而nhi 成thành 。 中trung 土thổ 亡vong 佚 已dĩ 久cửu 。 日nhật 本bổn 有hữu 單đơn 行hành 本bổn 。 又hựu 收thu 入nhập 續tục 藏tạng 中trung 。 近cận 收thu 入nhập 頻tần 伽già 精tinh 舍xá 大đại 藏tạng 經kinh 中trung 。 詳tường 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 條điều 。