一心敬禮 ( 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)敬禮三寶之心不二也。法華懺法之初:「一心敬禮十方一切常住佛,一心敬禮十方一切常住法,一心敬禮十方一切常住僧。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 敬kính 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 之chi 心tâm 不bất 二nhị 也dã 。 法pháp 華hoa 懺sám 法pháp 之chi 初sơ 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 常thường 住trụ 佛Phật 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 常thường 住trụ 法pháp 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 常thường 住trụ 僧Tăng 。 」 。