一超直入 ( 一nhất 超siêu 直trực 入nhập )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)頓速驀直超入於本覺地也。即直指人心見性成佛之意,謂不屈著於他之教相言句,不依賴於念佛修懺,直徹見自己是何物,到入即心即佛非心非佛之真境也。永嘉證道歌有曰:爭似無為實相門。一超直入如來地。與所謂單刀直入同義。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 頓đốn 速tốc 驀 直trực 超siêu 入nhập 於ư 本bổn 覺giác 地địa 也dã 。 即tức 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 之chi 意ý , 謂vị 不bất 屈khuất 著trước 於ư 他tha 之chi 教giáo 相tướng 言ngôn 句cú , 不bất 依y 賴lại 於ư 念niệm 佛Phật 修tu 懺sám , 直trực 徹triệt 見kiến 自tự 己kỷ 是thị 何hà 物vật , 到đáo 入nhập 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 之chi 真chân 境cảnh 也dã 。 永vĩnh 嘉gia 證chứng 道đạo 歌ca 有hữu 曰viết 。 爭tranh 似tự 無vô 為vi 實Thật 相Tướng 門Môn 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 與dữ 所sở 謂vị 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 同đồng 義nghĩa 。