一空 ( 一nhất 空không )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三藏法數四曰:「一空者,謂一切諸法,皆無自性。若色若心,若依若正,乃至聖凡因果之法,雖種種不同,求其體性,畢竟皆空。」寂調音所問經五曰:「如瓦器中空,寶器中空,俱同一空,無二無別。」止觀七上曰:「方等云:大空小空,皆歸一空。」一空即法性實相。宋高僧傳五澄觀傳曰:「寂寥於萬化之域,動用於一空之中。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三Tam 藏Tạng 法pháp 數số 四tứ 曰viết : 「 一nhất 空không 者giả 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 若nhược 色sắc 若nhược 心tâm , 若nhược 依y 若nhược 正chánh , 乃nãi 至chí 聖thánh 凡phàm 因nhân 果quả 之chi 法pháp , 雖tuy 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 求cầu 其kỳ 體thể 性tánh , 畢tất 竟cánh 皆giai 空không 。 」 寂tịch 調điều 音âm 所sở 問vấn 經kinh 五ngũ 曰viết : 「 如như 瓦ngõa 器khí 中trung 空không , 寶bảo 器khí 中trung 空không , 俱câu 同đồng 一nhất 空không 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 上thượng 曰viết 方Phương 等Đẳng 。 云vân : 大đại 空không 小tiểu 空không , 皆giai 歸quy 一nhất 空không 。 」 一nhất 空không 即tức 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 。 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 五ngũ 澄trừng 觀quán 傳truyền 曰viết : 「 寂tịch 寥liêu 於ư 萬vạn 化hóa 之chi 域vực , 動động 用dụng 於ư 一nhất 空không 之chi 中trung 。 」 。