一行居集 ( 一nhất 行hành 居cư 集tập )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)八卷,清彭紹升著,紹升字允初,號尺木,別號知歸子。法名際清。因劉遺民高忠憲二公往來修學之地,皆名東林。故題其居曰二林。自號二林居士。居士治古文,言有物而文有則。熟於本朝掌故。所述事狀信而有徵,卓然可傳於後世。論學之文。精心密意,紀律森然,彙為二十有四卷,名二林居集。居士談內典之作,亦擇言爾雅。不涉語錄陋習。字字從性海中流出。發揮淨土之精義最多。為佛門之大著作。彙為八卷,名一行居集。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) 八bát 卷quyển , 清thanh 彭 紹thiệu 升thăng 著trước , 紹thiệu 升thăng 字tự 允duẫn 初sơ , 號hiệu 尺xích 木mộc , 別biệt 號hiệu 知tri 歸quy 子tử 。 法pháp 名danh 際tế 清thanh 。 因nhân 劉lưu 遺di 民dân 高cao 忠trung 憲hiến 二nhị 公công 往vãng 來lai 修tu 學học 之chi 地địa , 皆giai 名danh 東đông 林lâm 。 故cố 題đề 其kỳ 居cư 曰viết 二nhị 林lâm 。 自tự 號hiệu 二nhị 林lâm 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 治trị 古cổ 文văn , 言ngôn 有hữu 物vật 而nhi 文văn 有hữu 則tắc 。 熟thục 於ư 本bổn 朝triêu 掌chưởng 故cố 。 所sở 述thuật 事sự 狀trạng 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng , 卓trác 然nhiên 可khả 傳truyền 於ư 後hậu 世thế 。 論luận 學học 之chi 文văn 。 精tinh 心tâm 密mật 意ý , 紀kỷ 律luật 森sâm 然nhiên , 彙vị 為vi 二nhị 十thập 有hữu 四tứ 卷quyển , 名danh 二nhị 林lâm 居cư 集tập 。 居cư 士sĩ 談đàm 內nội 典điển 之chi 作tác , 亦diệc 擇trạch 言ngôn 爾nhĩ 雅nhã 。 不bất 涉thiệp 語ngữ 錄lục 陋lậu 習tập 。 字tự 字tự 從tùng 性tánh 海hải 中trung 流lưu 出xuất 。 發phát 揮huy 淨tịnh 土độ 之chi 精tinh 義nghĩa 最tối 多đa 。 為vi 佛Phật 門môn 之chi 大đại 著trước 作tác 。 彙vị 為vi 八bát 卷quyển , 名danh 一nhất 行hành 居cư 集tập 。