一鎚 ( 一nhất 鎚chùy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)如鎚之作器。以喻說法而開發眾生之機也。祖庭事苑五曰:「鎚當作椎。」椎,鐵椎。智覺心賦曰:「如王索一椎之器。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 如như 鎚chùy 之chi 作tác 器khí 。 以dĩ 喻dụ 說thuyết 法Pháp 而nhi 開khai 發phát 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 也dã 。 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 五ngũ 曰viết : 「 鎚chùy 當đương 作tác 椎chùy 。 」 椎chùy , 鐵thiết 椎chùy 。 智trí 覺giác 心tâm 賦phú 曰viết : 「 如như 王vương 索sách 一nhất 椎chùy 之chi 器khí 。 」 。