一境三諦 ( 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)空假中三諦,融即於一境之意。又曰圓融三諦,不思議三諦。是天台圓教之說。諸法無自性,故為空,因緣所成,故為假,即空即假,故為中。如是一一之境,三諦之理,鎔融相即,三一一三,無礙圓融,為絕對不可思議也。法華玄義第一,謂此妙諦為天然之性德。蓋此意也。但就三千即空假中之意言之,則有山家山外之異義。山家之智禮,謂三諦皆具三千。山外之神智,謂三千定是妙假。固執空中不具三千。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế , 融dung 即tức 於ư 一nhất 境cảnh 之chi 意ý 。 又hựu 曰viết 圓viên 融dung 三tam 諦đế 不bất 思tư 議nghị 三tam 諦đế 。 是thị 天thiên 台thai 圓viên 教giáo 之chi 說thuyết 。 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 為vi 空không , 因nhân 緣duyên 所sở 成thành , 故cố 為vi 假giả , 即tức 空không 即tức 假giả , 故cố 為vi 中trung 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 之chi 境cảnh , 三tam 諦đế 之chi 理lý , 鎔dong 融dung 相tướng 即tức , 三tam 一nhất 一nhất 三tam , 無vô 礙ngại 圓viên 融dung , 為vi 絕tuyệt 對đối 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 第đệ 一nhất , 謂vị 此thử 妙diệu 諦đế 為vi 天thiên 然nhiên 之chi 性tánh 德đức 。 蓋cái 此thử 意ý 也dã 。 但đãn 就tựu 三tam 千thiên 即tức 空không 假giả 中trung 之chi 意ý 言ngôn 之chi , 則tắc 有hữu 山sơn 家gia 山sơn 外ngoại 之chi 異dị 義nghĩa 。 山sơn 家gia 之chi 智trí 禮lễ , 謂vị 三tam 諦đế 皆giai 具cụ 三tam 千thiên 。 山sơn 外ngoại 之chi 神thần 智trí , 謂vị 三tam 千thiên 定định 是thị 妙diệu 假giả 。 固cố 執chấp 空không 中trung 不bất 具cụ 三tam 千thiên 。