入空 ( 入nhập 空không )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)分析諸法或了因緣之生義,悟入諸法實性無之真理也。此中分析諸法,初知空理,為析色入空,小乘人之空觀也,因緣生之法知事體為為空,以分析事體為要,稱為體色入空,大乘人之空觀也。而此二者總為出虛假境界而入真諦空理之觀法,故謂之從假入空觀,即瓔珞經所觀三觀之一也。四教儀曰:「小析色入空故拙。(中略)巧謂體色入空。(中略)用從假入空觀,見真諦理。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 分phân 析tích 諸chư 法pháp 或hoặc 了liễu 因nhân 緣duyên 之chi 生sanh 義nghĩa , 悟ngộ 入nhập 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 無vô 之chi 真chân 理lý 也dã 。 此thử 中trung 分phân 析tích 諸chư 法pháp , 初sơ 知tri 空không 理lý , 為vi 析tích 色sắc 入nhập 空không 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 之chi 空không 觀quán 也dã , 因nhân 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 知tri 事sự 體thể 為vi 為vi 空không , 以dĩ 分phân 析tích 事sự 體thể 為vi 要yếu , 稱xưng 為vi 體thể 色sắc 入nhập 空không 大Đại 乘Thừa 人nhân 之chi 空không 觀quán 也dã 。 而nhi 此thử 二nhị 者giả 總tổng 為vi 出xuất 虛hư 假giả 境cảnh 界giới 而nhi 入nhập 真Chân 諦Đế 空không 理lý 之chi 觀quán 法Pháp 故cố 謂vị 之chi 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán , 即tức 瓔anh 珞lạc 經kinh 所sở 觀quán 三tam 觀quán 之chi 一nhất 也dã 。 四tứ 教giáo 儀nghi 曰viết : 「 小tiểu 析tích 色sắc 入nhập 空không 故cố 拙chuyết 。 ( 中trung 略lược ) 巧xảo 謂vị 體thể 色sắc 入nhập 空không 。 ( 中trung 略lược ) 用dụng 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán , 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 。 」 。